1 |
hãnh diệncảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài hãnh diện với làng xóm hãnh diện vì [..]
|
2 |
hãnh diệnđg. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh. Hãnh diện với bạn bè.
|
3 |
hãnh diện Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. | : ''Bà mẹ '''hãnh diện''' có đứa con kháu khỉnh.'' | : '''''Hãnh diện''' với bạn bè.'' [..]
|
4 |
hãnh diệnđg. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh. Hãnh diện với bạn bè.
|
5 |
hãnh diệnmāna (nam), gabbita (tính từ)
|
<< hãn hữu | hình dạng >> |